Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Bỉ Thống kê theo câu lạc bộCâu lạc bộ | Số lần đoạt cúp | Hạng nhì | Năm vô địch |
---|---|---|---|
Club Brugge | 11 | 7 | 1968, 1970, 1977, 1986, 1991, 1995, 1996, 2002, 2004, 2007,2015 |
Anderlecht | 9 | 4 | 1965, 1972, 1973, 1975, 1976, 1988, 1989, 1994, 2008 |
Standard Liège | 8 | 9 | 1954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011,2016,2018 |
Genk | 4 | 1 | 1998, 2000, 2009, 2013 |
Gent | 3 | 1 | 1964, 1984, 2010 |
Cercle Brugge | 2 | 5 | 1927, 1985 |
Beveren | 2 | 3 | 1978, 1983 |
Germinal Beerschot | 2 | 2 | 1997, 2005 |
Antwerp | 2 | 1 | 1955, 1992 |
Lierse | 2 | 1 | 1969, 1999 |
Beerschot | 2 | 1 | 1971, 1979 |
Waterschei | 2 | 1 | 1980, 1982 |
Union Saint-Gilloise | 2 | 0 | 1913, 1914 |
KV Mechelen | 1 | 4 | 1987 |
Daring de Bruxelles | 1 | 1 | 1935 |
FC Liégeois | 1 | 1 | 1990 |
Waregem | 1 | 1 | 1974 |
Westerlo | 1 | 1 | 2001 |
K.S.C. Lokeren | 1 | 1 | 2012 |
Racing de Bruxelles | 1 | 0 | 1912 |
La Louvière | 1 | 0 | 2003 |
R.R.C. Tournaisien | 1 | 0 | 1956 |
Zulte-Waregem | 2 | 1 | 2006,2017 |
Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Bỉ Thống kê theo câu lạc bộLiên quan
Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá U-23 châu Á Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Cúp bóng đá châu Á 2019 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp_bóng_đá_Bỉ http://www.footbel.be/content/index.asp/